Lasalle College là trường cao đẳng kỹ thuật tư thục, đào tạo song ngữ, tọa lạc tại thành phố Montreal. Trường được thành lập vào năm 1959 và được Chính phủ tỉnh Quebec công nhận. Khu học xá tại Montreal là cơ sở đào tạo về thời trang rất nổi tiếng của Canada, trường cung cấp các ngành học như Thiết kế thời trang, Du lịch, Khoa học Máy tính, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Thiết kế Nội thất, Giáo dục Mầm non và Khoa học Xã hội.
1.Giới thiệu chung về Lasalle
Đôi nét về trường
- Được thành lập năm 1959, Cao đẳng LaSalle cung cấp các chương trình sau trung học, dạy nghề và dự bị đại học.
- Tọa lạc tại trung tâm đô thị Montreal nhộn nhịp, LaSalle là trường cao đẳng song ngữ lớn nhất tại Bắc Mỹ với 5 khoa chuyên ngành, cung cấp hơn 60 chương trình học được giảng dạy bởi các giáo viên là những chuyên gia trong ngành. Hầu hết chương trình học đều có thực tập giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm làm việc trong thời gian học.
- Cao đẳng LaSalle là thành viên của Tập đoàn giáo dục LCI với sự hiện diện trên khắp 5 châu lục. Tập đoàn LCI bao gồm 23 cơ sở đào tạo sau trung học tại 12 quốc gia và khoảng 3.000 nhân viên, cung cấp dịch vụ giáo dục cho hơn 17.000 sinh viên mỗi năm trên toàn thế giới.
Lợi thế khi học tại Lasalle:
- Tận dụng chương trình giáo dục tư thục với tiêu chuẩn cao
- Hưởng lợi từ chương trình học được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường việc làm hiện nay
- Tích lũy kinh nghiệm thực tế thông qua chương trình thực tập nghề
- Tạo dựng quan hệ công việc trong lĩnh vực học tập của bạn
- Lấy bằng cấp được công nhận quốc tế
- Tận dụng sự hỗ trợ trong suốt quá trình học của bạn
2. Chương trình đào tạo
Tiếng Anh (Học tại LAB): có 11 cấp độ
Khai giảng: hàng tháng
Học phí:
- 390 CAD/tuần (1-3 tuần)
- 375 CAD/tuần (4-12 tuần)
- 360 CAD/tuần (13-24 tuần)
- 345 CAD/tuần (25 tuần trở lên)
Chính khóa (học tại LaSalle):
* Chương trình cao đẳng (DEC):
Yêu cầu:
- Hoàn tất lớp 11 (nếu đang học ở VN), tốt nghiệp THPT (nếu đang học ở Canada)
- IELTS 6.5 (kỹ năng viết 6.5)
Chương trình cao đẳng (AEC/DEP):
Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
Ngành học | Chương trình | Thời gian học | Kỳ nhập học |
KINH DOANH & CÔNG NGHỆ | |||
Công nghệ kế toán & quản lý | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị kinh doanh | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị các ngành sáng tạo | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Công nghệ khoa học máy tính – Lập trình | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Công nghệ khoa học máy tính – Quản trị mạng & an ninh | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Công nghệ khoa học máy tính – Lập trình video game | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Xuất nhập khẩu thương mại quốc tế | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 9 |
Kế toán cho các doanh nghiệp vừa & nhỏ | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 9 |
Quản trị kinh doanh | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Công nghệ kế toán & quản trị | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Môi giới bất động sản nhà ở | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 1, 5, 9 |
Tư vấn nhập cư | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) hoặc 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 5 |
Quản trị hoạt động & sản xuất | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
Quản trị mạng (CISCO & MICROSOFT) | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị mạng CISCO | AEC | 4 tháng (1 học kỳ) | Tháng 9 |
Lập trình viên – Chuyên viên phân tích IT | AEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Hậu cần vận tải | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị dự án | AEC | 4 tháng (1 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Các chiến lược truyền thông & quảng cáo | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
Lên kế hoạch sự kiện | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Trí tuệ doanh nghiệp | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 9 |
Ứng dụng & phát triển điện thoại & web cho các thiết bị điện thoại trong công nghệ thông tin | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
KHOA HỌC XÃ HỘI & GIÁO DỤC | |||
Khoa học xã hội: Nghiên cứu quốc tế | DEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Khoa học xã hội: Nền văn minh & quyền công dân | DEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Khoa học xã hội: Cá nhân & xã hội | DEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Tư vấn chăm sóc đặc biệt | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG – DU LỊCH | |||
Kỹ thuật quản trị khách sạn | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật quảng bá & phát triển du lịch: Phát triển & Quảng bá các sản phẩm du lịch | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị dịch vụ ẩm thực | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 9 |
Kỹ thuật quản trị khách sạn | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị phòng khách sạn | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản lý nhà cho người cao tuổi | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
Lên kế hoạch sự kiện | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật quảng bá & phát triển du lịch: Phát triển & Quảng bá các sản phẩm du lịch | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Sáng tạo du lịch | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 9 |
Quản trị dịch vụ ẩm thực | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 9 |
Nấu ăn chuyên nghiệp | DEP | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 5, 9 |
THỜI TRANG, NGHỆ THUẬT & THIẾT KẾ | |||
Thiết kế thời trang | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Thiết kế thời trang – Trang phục cho Điện ảnh & Truyền hình | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Thiết kế thời trang – Giày dép & Phụ kiện | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Marketing thời trang | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị các ngành sáng tạo | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Nghệ thuật, văn học & truyền thông – Nghệ thuật & thiết kế | DEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 9 |
Nghệ thuật, văn học & truyền thông – Văn hóa & truyền thông | DEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Thiết kế quần áo chuyên môn | AEC | 8 tháng (2 học kỳ) | Tháng 9 |
Thiết kế thời trang | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Marketing thời trang | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Nhiếp ảnh sáng tạo chuyên nghiệp | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Lên kế hoạch sự kiện | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Các chiến lược truyền thông & quảng cáo | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
Thiết kế nội thất | AEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Biên tập video | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Đồ họa máy tính | DEP | 4 học kỳ | |
THIẾT KẾ GAME | |||
Công nghệ khoa học máy tính – Lập trình video game | DEC | 3 năm (6 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Sáng tạo 3D cho các video game | AEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Thiết kế game và cấp độ | AEC | 2 năm (4 học kỳ) | Tháng 1, 9 |
Hoạt hình 3D cho truyền hình và điện ảnh | AEC | 1 năm (3 học kỳ) | Tháng 9 |
3. Học phí
- Chương trình DEC: 6.819 CAD – 9.915 CAD/kỳ
- Chương trình AEC: 3.806 CAD – 11.244 CAD/kỳ
- Chương trình DEP: 7.241 CAD – 8.941 CAD/kỳ
Nhà ở
Nhà bản xứ:
- 180 CAD/tuần (tự túc ăn)
- 250 CAD/tuần (2 bữa ăn)
- 280 CAD/tuần (3 bữa ăn)
Ký túc xá:
- 875 CAD/tháng (shared bedroom)
- 1.425 CAD/tháng (single double bed)
- 1.695 CAD/tháng (single king bed)
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC TOÀN CẦU XANH (BGC)
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Prima – Số 22 Mai Anh Tuấn, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0986231268 – 02436412999
Email: duhocblueglobal@gmail.com
Website: https://duhocbgc.com
Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocBGC