Hàn Quốc vẫn luôn là điểm hẹn lý tưởng đối với những bạn trẻ đam mê học tập, khám phá thế giới xung quanh. Cũng đơn giản bởi Hàn Quốc là một đất nước phát triển, nền giáo dục hiện đại, chú trọng từ lý thuyết đến thực hành.
Hôm nay, BGC xin giới thiệu đến các bạn ngôi trường Dankook – một trong 22 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc, thuộc danh sách top 1% Visa thẳng 3/2020. Đây là ngôi trường vô cùng nổi tiếng bởi chất lượng giáo dục đến cơ sở hạ tầng!
- Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Tỉnh: Gyeonggi
- Điện thoại: +82 1899-3700
- Thành lập: 1 tháng 11, 1947
- Linh vật: Black Bear
- Số lượng nhập học: 18.368 (kỳ 12/ 2017)
- Web trường: http://www.dankook.ac.kr/
I. Giới thiệu chung
Dankook University được thành lập vào năm 1947, trải qua 70 năm hình thành và phát triển, trường được trao tặng hàng loạt chứng nhận, giải thưởng về đào tạo, giảng dạy. Đồng thời trở thành một trong những đại học hàng đầu tại châu Á, trường xếp hạng thứ 28 trong số các trường Đại Học ở Hàn Quốc (theo xếp hạng IEQAS năm 2016).
Chương trình học của Dankook vô cùng đa dạng với các chọn lựa chuyên ngành như Ngôn ngữ, Dược, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Nghệ thuật, Luật, Kiến trúc, Kinh doanh quốc tế,… Trường gồm hai cơ sở: cơ sở Dankook Jukjeon và cơ sở Dankook Cheonan.
Lý do nên học tại Dankook University
- Là Đại học tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc, với bề dày phát triển về đào tạo, giảng dạy.
- Là trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, nằm trong top 3% những trường Đại học chất lượng trong tổng số 23.700 trường ĐH trên thế giới
- Là nơi biên soạn từ điển chữ Hán lớn nhất thế giới.
- Liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
- Cung cấp 38 chuyên ngành (tại cơ sở Jukjeon) và 54 chuyên ngành (tại cơ sở Cheonan) Đại học và Sau Đại học khác nhau, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng của các tập đoàn đa quốc gia, các công ty liên doanh Hàn Quốc-Việt Nam hiện nay
- Viện kỹ thuật Samsung đặt tại nhà trường hứa hẹn các cơ hội thực tập, nghiên cứu và học hỏi cho các sinh viên nghành công nghệ, tự động, kỹ thuật điện tử…
- Cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016
- Trường có nhiều Idol từng theo học: Top (Bigbang), Taecyeon (2PM), Jay Park, Diễn viên Ha Ji Won, Jang Hyuk, Park Bo Young, Kim Jong Kook, Kim Hyun Joo, Lee Ki Woo v.v…
II. Cơ sở vật chất
Cơ sở chính của trường Dankook University được đặt tại thành phố Yongin, thuộc tỉnh Gyeonggi. Cách Seoul hơn 1h đi tàu.
Cơ sở chính của trường có tên Jukjeon campus: Đây là cơ sở đào tạo ngành Khoa học Kĩ thuật (IT) và ngành Khoa học Xã hội (CT). Hai ngành này bao gồm những chuyên ngành nghiên cứu và đào tạo chuyên sâu như: Kỹ thuật, kiến trúc, Nghệ thuật và thiết kế, Sư phạm, Âm nhạc, Khoa học xã hội và nhân văn, Hợp tác và đào tạo quốc tế, Kinh tế và kinh doanh.
Cơ sở thứ hai là Cheonan campus ở phía Nam tỉnh Chungcheon: Trường nằm nữa một ngọn đồi và hồ nước xanh mát, được bầu chọn là trường đại học có cảnh quan đẹp nhất Hàn Quốc. Dankook Cheonan tập trung đào tạo hai ngành là Ứng dụng công nghệ hóa sinh (BT) và Nghiên cứu ngôn ngữ quốc tế (FL), cùng với các chuyên ngành: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ mới, Khoa học Ứng dụng và nguồn lực, Y dược, Ngoại ngữ, Dịch vụ công, Nghệ thuật và Thể thao.
Cơ sở vật chất của đại học Dankook University được trường rất chú trọng đầu tư. Với rất nhiều tiện ích trong khuôn viên trường, học sinh tại đây có rất nhiều lựa chọn để giải trí cũng như học thêm ngoài giờ.
- Tiện nghi khác nhau trong các tòa nhà sinh viên (phòng chờ, quán cà phê, cửa hàng văn phòng phẩm, nhà sách, cửa hàng quà tặng…)
- Cafeteria cho sinh viên và giảng viên, quán bar, quán cà phê, quán cà phê, máy bán hàng tự động
- Phòng tập thể dục, sân bóng, sân bóng rổ…
- Thư viện trung tâm tưởng niệm Toegye (Jukjeon) – Thư viện có bộ sưu tập hơn 980.000 cuốn sách, 1.100 tạp chí học thuật của Hàn Quốc và quốc tế.
- Thư viện tưởng niệm Yulgok (Cheonan) – thư viện có bộ sưu tập khoảng 810.000 cuốn sách và mang theo 771 tạp chí học thuật quốc tế và Hàn Quốc khác nhau. Nó cũng có 12.940 tạp chí điện tử.Hội trường biểu diễn nghệ thuật có các kích cỡ khác nhau nơi diễn ra rất nhiều các chương trình văn nghệ dành cho sinh viên
- Bưu điện, ngân hàng, phòng khám sức khỏe, phòng thu, báo, phòng copy
- Khu ký túc với mỗi phòng được trang bị 2 giường đơn, bàn, ghế, tủ quần áo, kết nối internet và phòng tắm riêng. Một loạt các tiện nghi cũng có sẵn cho sinh viên. Tiện lợi như phòng giặt là hoạt động bằng tiền xu, nhà hàng, trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, v.v.
Đặc biệt, trường đại học Dankook University đóng góp cho địa phương (Cheonan) các dịch vụ y tế đặc biệt.
Kí túc xá có sức chưa 4,700 sinh viên với cơ sở vật chất hiện đại nhất. Phòng 4 người. Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi. Về chăn ga: Sinh viên tự mang đến hoặc mua ở KTX.
III. Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiếng Hàn
Kì nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
Học kì: Một năm có 4 học kì. Mỗi kì kéo dài 10 tuần.
Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6; 4 giờ/ngày; 20 giờ/tuần
Học sinh cần phải đăng ký 1 năm học để xin visa D-4 lưu trú tại Hàn Quốc.
2. Chương trình chuyên ngành Đại học và sau đại học
Cơ sở Jukjeon
Có thế mạnh trong các lĩnh vực công nghệ thông tin, khoa học xã hội. Gồm 10 trường đại học với 38 chuyên ngành.
Cơ sở Cheonnan
Dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ sinh học, y học, nha khoa và ngôn ngữ. Bao gồm 11 trường và 54 chuyên ngành.
Chương trình English track:
- Khoa QTKD quốc tế – International Business Administration (cơ sở Jukjeon);
- Kỹ thuật hệ thống di động – Mobile System Engineering (Cơ sở Jukjeon)
Năm 1,2 sẽ học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Năm 3,4 sẽ học đan xen cả các môn học bằng tiếng Hàn.
CƠ SỞ |
TRƯỜNG |
CHUYÊN NGÀNH |
1. Cơ sở Jukjeon. |
Trường nhân văn: |
Văn học và ngôn ngữ Hàn, Nhân văn Mỹ&Anh, Lịch sử , Triết học |
Trường khoa học xã hội: |
Quan hệ quốc tế & chính trị, Quản lý công, Bất động sản và quy hoạch, Truyền thông (Media, báo chí, quảng cáo, quan hệ công chúng), Thống kê, Tư vấn |
|
Trường luật: |
Khoa luật |
|
Trường Kinh doanh & Kinh tế: |
Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, |
|
Trường Kiến trúc: |
Kiến trúc, Kĩ thuật kiến trúc |
|
Trường Kỹ thuật: |
Điện & Điện tử, Pomymer, Kỹ thuật hệ thống sợi, Phần mềm, Máy tính, Môi trường, Cơ khí, Hóa chất. |
|
Trường nghệ thuật và thiết kế: |
Nghệ thuật Ceramic, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Nhà hát và phim (nhà hát, fim ảnh, âm nhạc). |
|
Trường phần mềm tổng hợp |
Phần mềm, Máy tính ứng dụng, Kĩ thuật hệ thống di động, Thống kê thông tin. |
|
Trường âm nhạc & Nghệ thuật |
Nhạc cụ (Piano, nhạc cụ bộ dây, nhạc cụ bộ gió, nhạc cụ bộ gõ); Thanh nhạc; Sáng tác; Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
|
Trường sư phạm |
Không nhận sinh viên quốc tế |
|
2. Cơ sở Cheonan |
Trường Ngoại ngữ: |
Ngôn ngữ Trung, Nhật, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Anh, Mông Cổ, Trung Đông, Bồ Đào Nha |
Trường Dịch vụ công: |
Phúc lợi xã hội, Tâm lý học, Thủy quân lục chiến, Quản lý công, Môi trường & Kinh tế tài nguyên, Quản lý công nghiệp |
|
Trường Khoa học tự nhiên: |
Toán, Lý, Thực phẩm & Dinh dưỡng, Hóa, Sinh học phân tử, Khoa học sinh học, vi trùng học, nanobiomedical. |
|
Trường Công nghệ tổng hợp: |
Kĩ thuật & Khoa học vật chất, Kĩ thuật thực phẩm, Kĩ thuật công nghiệp, Kĩ thuật năng lượng, Kĩ thuật dược phẩm, Kĩ thuật hiển thị, Kĩ thuật tích hợp hạt nhân. |
|
Trường Cuộc sống & Khoa học tài nguyên: |
Cây trồng & công nghệ sinh học, Khoa học môi trường & Kiến trúc cảnh quan, Thế giới động vật, Làm vườn. |
|
Trường Nghệ thuật: |
Thiết kế thủ công, Tranh phương Đông, Mỹ thuật, Văn học sáng tạo, Âm nhạc đương đại, Điêu khắc. |
|
Trường Thể thao: |
Thể thao & Giải trí, Thể dục & Phục hồi chức năng, Thể thao quốc tế, Quản lý thể thao. |
|
Trường y: |
Y học, Dự bị y học. |
|
Trường Khoa học sức khỏe: |
Điều dưỡng, Khoa học thí nghiệm y sinh, Vật lý trị liệu, Quản lý sức khỏe, Quản lý thông tin sức khỏe, Chăm sóc sức khỏe răng miệng. |
|
Trường Nha khoa: |
Dự bị nha khoa, Nha khoa |
|
Trường Dược: |
Dược |
IV. Học bổng
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu
Tiêu chuẩn |
Học bổng |
Trợ cấp |
TOPIK 6 |
55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm) |
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm) |
TOPIK 5 |
35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) |
Bảo hiểm sức khỏe (1 năm) |
TOPIK 4 |
||
TOPIK 3 |
15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ) |
|
Language Program Graduate (Khóa học 1 năm) |
Phí nhập học + KTX (1 kỳ) |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm
Khoa |
Yêu cầu học bổng tối thiểu (chỉ chọn 1 tiêu chí) |
Học bổng |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Jukjeon) |
1. TOEFL IBT 80 |
50% học phí (4 năm) |
1. TOEFL IBT 112 |
75% học phí (4 năm) |
|
1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290] |
1. 100% học phí (4 năm) |
|
Kỹ thuật hệ thống di động (Jukjeon) |
1. TOEFL IBT 80 |
50% học phí (4 năm) |
1. TOEFL IBT 112 |
75% học phí (4 năm) |
|
1. TOEFL IBT 115 |
1. 100% học phí (4 năm) |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8
GPA |
Học bổng |
GPA cao nhất |
100% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 4.0 |
45% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 3.5 |
35% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 3.0 |
25% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 2.5 |
KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC TOÀN CẦU XANH (BGC)
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Prima – Số 22 Mai Anh Tuấn, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0986231268 – 02436412999
Email: duhocblueglobal@gmail.com
Website: https://duhocbgc.com
Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocBGC