Chương trình dự bị đại học với nhiều ưu điểm nổi trội được rất nhiều học sinh, sinh viên quan tâm. Nhiều bạn băn khoăn không biết nên chọn trường nào để phù hợp với định hướng tương lai cũng như điều kiện kinh tế của gia đình.
1.Các điều kiện để học Dự bị tại Đức:
- Tốt nghiệp THPT
- Đã trúng tuyển vào một trường Đại học được công nhận ở Việt Nam, hệ chính quy.
- Thí sinh đạt 15 điểm trở lên, không có kỳ thi môn nào dưới 4 điểm trong kỳ thi đại học.
- Trước khi được chấp nhận vào học tại một trường đại học tại Đức, sinh viên quốc tế, trong đó có cả Việt Nam phải tham gia “Kỳ thi đánh giá chất lượng tương đương” (tiếng Đức là Feststellungsprüfung)
Lưu ý: Kỳ thi “Feststellungsprüfung” tại Đại học tổng hợp (Universität, Technische Universität) khác so với kỳ thi tại Trường Đại học Khoa học Ứng dụng (Fachhochschule).
Trường hợp bạn khá tiếng Đức và nắm vững kiến thức, bạn có thể tự ôn luyện và đăng kí kỳ thi trên mà không cần trải qua một năm học dự bị.
Sau khi đáp ứng các điều kiện học dự bị đại học tại Đức, bạn sẽ tham gia khóa học bằng tiếng Đức hoặc tiếng Anh tùy trường mà bạn đăng kí theo học. Trường hợp nếu bạn chưa biết gì về ngoại ngữ này, bạn có thể đăng kí một khóa học tiếng kéo dài 10 tuần để có bằng B1 trước khi vào học dự bị.
2.Danh sách trường dự bị tại Đức
Danh sách các trường Dự bị Đại học ở Đức hệ Công lập
Bang |
Tên trường |
Khối đào tạo |
Baden – Württemberg |
STK Uni Heidelberg |
M,T,W,G,S |
STK Uni Karlsruhe |
T |
|
STK HTWG Konstanz |
T,W |
|
Bayern |
STK München |
M,T,W,G |
STK FH Coburg |
TI, SW, WW, DSH |
|
Berlin |
STK TU Berlin |
M, T, TI, WW,W |
STK FU Berlin |
T, M, W, G, S |
|
Hamburg |
STK Uni Hamburg |
M, T, W, G |
Hessen |
STK Uni Frankfurt |
M, T, W, G |
STK TU Darmstadt |
T, G, DSH |
|
STK Uni Kassel |
T,W |
|
STK Mittelhessen der Uni Marburg |
M, T, W, G |
|
Mecklenburg-Vorpommern |
STK Uni Greifswald |
M, T, G |
STK Hochschule Wismar |
TI, W, WW |
|
Niedersachsen |
STK Uni Hannover |
M, T, W |
Nordrhein-Westfalen |
STK Bochum |
T |
STK Mettingen |
T, W, G, M |
|
STK FH des Mittelstands |
M,T, W, G |
|
Rheinland-Pfalz |
STK Uni Mainz |
M, T, W, G, S |
STK FH Kaiserslautern |
TI, WW |
|
Saarland |
STK Uni Saarbrücken |
M, T |
STK FH Saarbrücken |
TI, WW |
|
Sachsen |
STK TUDIAS Dresden |
T, M |
STK Glauchau |
T, TI, W, WW, DSH |
|
STK Uni Leipzig |
M, T, W, G, S |
|
STK Zittau |
TI, WW |
|
Sachsenanhalt |
STK Halle |
M, T, W, G, S |
STK Köthen |
T, SW, W |
|
Schleswig-Holstein |
STK FH Kiel |
TI, SW, WW |
Thüringen |
STK Nordhausen |
M, T, W, G, SW |
Danh sách trường dự bị đại học ở Đức trường Tư thục
Tên trường |
Ngành học |
Học phí |
Privates Studienkolleg Leipzig |
T, W |
1,260 EUR/Semester |
Studienkolleg Mettignen |
T, W, G, M |
5,000 EUR/Kurs |
Studienkolleg dẻ DIPLOMA Hochschule Nordhessen |
T, W |
2,500 EUR/Kurs |
Rheinisches Studienkolleg |
M, T, W |
5,500 EUR/Kurs |
Europäische Studienkolleg der Wirschaf |
T, W |
5,800 EUR/Kurs |
Studienkolleg Glauchau |
T, W |
|
TUDIDAS Studienkolleg TU Dreschen |
T, M |
2,4000 EUR/Semester |
FHM Studienkolleg |
T, W |
595 EUR/Monat |
Rheinland Privatschule |
T, M, W, G |
3,000 EUR/Kurs |
Ming Cheng Studienkolleg |
T, M, W, G |
2,500 EUR/Semester |
3. Chi phí học dự bị tại Đức
Ngoài việc tìm hiểu và lên danh sách các trường dự bị đại học ở Đức chất lượng để có sự lựa chọn phù hợp, bạn cũng nên tìm hiểu chi phí cho các khóa học để chuẩn bị trước khi lên đường nhập học.
Chi phí học dự bị đại học tại Đức gồm 2 phần chính: Học phí và chi phí sinh hoạt.
- Về học phí: Được sự hỗ trợ của chính phủ, các khóa học dự bị đại học tại Đức có học phí rất thấp hoặc được miễn phí (đối với các trường công).
- Chi phí sinh hoạt: Khoảng 7,000 – 8,000 EUR/năm
- Chi phí học tiếng Đức: Khoảng 6,000 – 8,000 EUR /khóa
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC TOÀN CẦU XANH (BGC)
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Prima – Số 22 Mai Anh Tuấn, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0986231268 – 02436412999
Email: duhocblueglobal@gmail.com
Website: https://duhocbgc.com
Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocBGC