Trường Đại học Seoul ( UOS) được thành lập vào năm 1918 với tên gọi là đại học công nông nghiệp và được đổi tên thành đại học Seoul vào năm 1997. Trước năm 2012, Đại học Seoul nằm trong top 3 trường đại học không có ngành y dược tại Seoul, hiện nay UOS có ngành y học với các khoa về y, răng miệng,….
1.Tổng quan trường Đại học Seoul Hàn Quốc – University of Seoul
Địa chỉ: Dong Daemun-gu, Jeonnong-Dong 90, Dongdaemun-gu, Seoul
Thành lập: 1918
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.uos.co.kr
2. Chương trình đào tạo
Chương trình ngôn ngữ
Dành cho các bạn sinh viên ngoại quốc, không có quốc tịch
- Các kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
- Học từ 6 tháng- 1 năm.
- Thời gian học: 1 tuần 5 ngày học. 4 giờ học/ ngày
- THỜI LƯỢNG TIẾT HỌC
9:00 – 13:00 (cấp 1, cấp 3, cấp 5)
13:10 – 17:00 (cấp 2, cấp 4, cấp 6)
- Học phí chi tiết
Khóa học |
Phí xét duyệt |
Học phí |
Ký túc xá |
Giáo trình |
Phí cơ sở |
Chi phí khác |
Tổng |
1 năm |
50,000 Won |
5,200,000 Won |
2,080,000 Won |
0 Won |
0 Won |
0 Won |
7,330,000 Won |
6 tháng |
50,000 Won |
2,600,000 Won |
1,040,000 Won |
0 Won |
0 Won |
0 Won |
3,690,000 Won |
Chương trình cử nhân
Các ngành học:
- Khoa học xã hội và nhân văn: tiếng Hàn, Tiếng Trung, tiếng Pháp, ngôn ngữ học,…
- Khoa học tự nhiên: Ngành tài nguyên nước, thống kê, vật lý, hóa học, công nghệ sinh học, thiên văn học,….
- Y học: ngành y, răng miệng,…
- Kỹ thuật: chế tạo máy, hóa sinh,….
- Sinh học nông nghiệp: kinh tế nông nghiệp, thực vật,…
- Ngoài ra trường còn có các khoa như: mỹ thuật, luật, sư phạm âm nhạc, dược,….
Học kì |
Thời gian |
Hạn đăng kí |
Kì thi phân lớp |
||
Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam |
Các nước khác |
Người cư trú tại Hàn Quốc |
|||
Mùa xuân |
Từ 14/3 đến 20/5 |
Ngày 15/1 |
Ngày 29/1 |
Ngày 26/2 |
Ngày 9/3(thứ 4) |
Mùa hè |
Từ 13/6 đến 19/8 |
Ngày 15/4 |
Ngày 29/4 |
Ngày 27/5 |
Ngày 8/6(thứ 4) |
Mùa thu |
Từ 22/9 đến 1/12 |
Ngày 22/7 |
Ngày 5/8 |
Ngày 2/9 |
Ngày 20/9(thứ 3) |
Mùa đông |
Từ 19/12 đến 24/2/2017 |
Ngày 21/10 |
Ngày 4/11 |
Ngày 2/12 |
Ngày 14/12(thứ 4) |
3. Lịch trình khóa học
Bao gồm 4học kì xuân, hè, thu, đông. Mỗi học kì 10 tuần(200 giờ)
Thời gian |
10 tuần |
Tổng số giờ học |
200 giờ |
Lịch trình giảng dạy |
Từ thứ 2 đến thứ 6 (mỗi ngày 4 tiếng) |
Thời gian cụ thể |
9:00 – 13:00 (cấp 1, cấp 3, cấp 5) |
13:10 – 17:00 (cấp 2, cấp 4, cấp 6) |
|
Quy mô lớp học |
Từ 10 đến 15 người. |
Quy định giờ học |
– Học sinh phải tham gia tối thiểu 160 giờ học, trường hợp vắng mặt trên 40 giờ sẽ không thể học khóa tiếp theo. |
Về phân chia lớp học |
Chương trình học đại học Seoul được chia thành 6 cấp độ từ 1 đến 6. Học sinh mới nhập học sẽ được làm bài kiểm tra đầu vào, kết quả phân lớp phụ thuộc vào thành tích và yêu cầu của người học. |
Hoạt động khác |
Học thực tế, trải nghiệm văn hóa, ghép cặp với sinh viên ĐH Seoul, tư vấn học sinh. |
Học phí |
– Phí nhập học: 50,000 won |
Tài khoản nộp tiền |
– Ngân hàng Uri |
3. Học thực tế, trải nghiệm văn hóa
Học kì |
Học thực tế, trải nghiệm văn hóa. |
Mùa xuân |
Taekwondo |
Mùa hè |
|
Mùa thu |
|
Mùa đông |
4.Chi phí học tập và sinh hoạt
Chi phí học tập
– Phí nhập học: 92.000 won
– Học phí theo từng khối ngành:
Khối ngành |
Học phí |
Khối xã hội nhân văn |
1.022.000 won |
Khối toán học |
1.126.500 won |
Khối tự nhiên |
1.228.500 won |
Khối kỹ thuật |
1.350.500 won |
Khối thể thao |
1.371.000 won |
Khối mỹ thuật |
1.444.000 won |
Chi phí sinh hoạt
Hỗ trợ ký túc |
Có |
Số lượng học sinh |
100 |
Phí ký túc xá |
Ký túc xá (660,000 won/1học kỳ), khu cử nhân quốc tế (900,000 won/1học kỳ) |
Điều kiện đăng ký |
Học sinh mới, học sinh có thành tích xuất sắc |
5. Các chương trình học bổng
Trường có những loại học bổng dành cho du học sinh như sau:
Loại học bổng |
Học bổng loại B dành cho học sinh nước ngoài (cao học) |
Quy mô học bổng |
|
Giá trị học bổng cho 1 học sinh |
Học bổng 50% |
Điều kiện đăng ký học bổng |
Thành tích trong top 70% của mỗi khoa |
Loại học bổng |
Học bổng loại A dành cho học sinh nước ngoài (cao học) |
Quy mô học bổng |
|
Giá trị học bổng cho 1 học sinh |
Học bổng 100% |
Điều kiện đăng ký học bổng |
Thành tích trong top 70% của mỗi khoa |
Loại học bổng |
Học bổng loại B dành cho học sinh nước ngoài (cử nhân) |
Quy mô học bổng |
Học bổng 50% |
Giá trị học bổng cho 1 học sinh |
Hỗ trợ 50% học phí |
Điều kiện đăng ký học bổng |
Top 20% học sinh có thành tích xuất sắc |
Loại học bổng |
Học bổng loại A dành cho học sinh nước ngoài (cử nhân) |
Quy mô học bổng |
|
Giá trị học bổng cho 1 học sinh |
Học bổng 100% |
Điều kiện đăng ký học bổng |
Top 10% học sinh có thành tích xuất sắc |
6. Điều kiện nhập học
- Có bằng THPT với sinh viên chương trình học tiếng
- Có bằng THPT ( hoặc cao hơn), TOPIK 3 trở lên với sinh viên chương trình cử nhân
- Có bằng Đại học, TOPIK 4 trở lên với sinh viên chương trình thạc sĩ
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC TOÀN CẦU XANH (BGC)
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Prima – Số 22 Mai Anh Tuấn, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0986231268 – 02436412999
Email: duhocblueglobal@gmail.com
Website: https://duhocbgc.com
Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocBGC